Cáp 0,6/1KV loại 1 lõi cách điện XLPE hãng LS ViNa

Công ty Xây Lắp Điện Hải Phong nhà phân phối cung cấp dây cáp điện LS-Vina chính hãng giá rẻ, chiết khấu cao. Hàng hóa chính hãng đầy đủ chứng chỉ, phiếu xuất xưởng, biên bản thử nghiệm dây cáp.

1. Thông số kỹ thuật cáp 0,6/1kV loại 1 lõi cách điện XLPE hãng LS-ViNa

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-2:2013, IEC 60502-1-2009.

LS-5-1loi-XLPE-1

2. Hình ảnh mặt cắt cáp 0,6/1kV loại 1 lõi cách điện XLPE hãng LS-ViNa

LS-5-1loi-XLPE-2

3. Nhà phân phối cung cấp cáp hạ thế của hãng LS-ViNa các loại

     Xây lắp Điện Hải Phong chuyên phân phối bán buôn, bán lẻ dây cáp điện LS-Vina giá rẻ chiết khấu cao. Mức chiết khấu cụ thể phụ thuộc vào thời điểm đặt hàng, khối lượng đơn hàng. Quý Khách hàng có thể gửi danh mục vật tư cho chúng tôi, chúng tôi sẽ gửi lại báo giá với mức tôt nhất. 

Chúng tôi cung cấp:

  • Cáp đơn cách điện PVC điện áp 450/750V, TCVN 6610-3, IEC 60227-3; IEC 01, kí hiệu Cu/PVC 1x, viết tắt CV.
  • Cáp mềm dẹt (ôvan) 2 lõi ruột đồng cách điện PVC, vỏ bọc PVC điện áp 300/500V, TCVN 6610-5, IEC 66027-5. Kí hiệu Cu/PVC/PVC 2x, viết tắt F-VV.
  • Cáp 2-3-4 lõi cách điện PVC, vỏ bọc PVC điện áp 300/500V, TCVN 6610-4, IEC 66027-4; IEC 10. Kí hiệu Cu/PVC/PVC 2x-3x-4x, viết tắt CVV.
  • Dây đồng trần ủ mềm, IEC 60228. Dây bọc cách điện PVC điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60228, class2; IEC 60205-1.
  • Cáp treo 2-3-4 lõi cách điện PVC, không giáp, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/PVC/PVC, viết tắt CVV/UnAr.
  • Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện PVC, có giáp sợi thép, điện áp 0.6/1(1.2)KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/PVC/PVC/SWA/PVC, viết tắt CVV/GSWA.
  • Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện PVC, có giáp 2 lớp băng thép, điện áp 0.6/1(1.2)KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/PVC/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CVV/DSTA.
  • Cáp 1 lõi cách điện XLPE, không giáp – có giáp sợi nhôm – có giáp 2 lớp băng nhôm, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009.Kí hiệu Cu/XLPE/PVC – Cu/XLPE/PVC/AWA/PVC – Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CXV/UnAr – CXV/AWA – CXV/DATA.
  • Cáp treo 2-3-4 lõi cách điện XLPE, không giáp, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC, viết tắt CXV/UnAr.
  • Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện XLPE, có giáp sợi thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/SWA/PVC, viết tắt CXV/GSWA.
  • Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện XLPE, có giáp 2 lớp băng thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CXV/DSTA.
  • Cáp 3 lõi pha + 1 lõi trung tính cách điện XLPE, không giáp – có giáp sợi thép – có giáp 2 lớp băng thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC – Cu/XLPE/PVC/SWA/PVC – Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CXV/UnAr – CXV/SWA – CXV/DSTA.

 

Xem và tải: Catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina-phan-1.pdf

Xem và tải: Catalogue-cap-trung-ha-the-ls-vina-phan-2.pdf

 

Cam kết chất lượng: Cáp điện 0,6/1kV loại 1 lõi cách điện XLPE hãng LS-Vina - Thiết bị được sản xuất theo TCVN 5935-2:2013, IEC 60502-1-2009.

Chính sách bảo hành: Cáp điện 0,6/1kV loại 1 lõi cách điện XLPE hãng LS-Vina - Bảo hành 12 tháng kể từ ngày giao hàng.

Để được tư vấn thêm về sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ: 

Hotline Mr Đạt: 0933.477.466               evnhaiphong@gmail.com

Hải Phong hân hạnh được phục vụ Quý vị!