Phân phối cáp điện LS-VINA toàn quốc giá rẻ

LS-VINA Cable & System không chỉ là nhà sản xuất dây cáp điện hàng đầu Việt Nam mà còn tự hào là nhà sản xuất dây cáp điện có công suất lớn nhất khu vực Đông Nam Châu Á hiện nay. Các loại dây cáp điện được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO và tuân theo quy trình kiểm soát chất lượng chặt chẽ đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn kiểm tra ở từng công đoạn sản xuất.

Các sản phẩm dây cáp điện Ls được phân chia thành các nhóm như sau:Cáp điện cao thế, Cáp điện trung thế, Cáp đồng trần, Cáp điều khiển, Dây dẫn dùng cho hệ thống truyền tải trên không, Dây đồng, Cáp chống cháy, Cáp cao suThanh dẫn, Cáp thông tin & Cáp mạng

LS-1-phan-phoi-1

LS-1-phan-phoi-2

LS-1-phan-phoi-3

LS-1-phan-phoi-4

LS-1-phan-phoi-5

 Nhà phân phối cung cấp cáp hạ thế trung thế của hãng LS-ViNa các loại

     Công ty Xây lắp Điện Hải Phong chuyên phân phối bán buôn, bán lẻ dây cáp điện LS-Vina giá rẻ chiết khấu cao. Mức chiết khấu cụ thể phụ thuộc vào thời điểm đặt hàng, khối lượng đơn hàng. Quý Khách hàng có thể gửi danh mục vật tư cho chúng tôi, chúng tôi sẽ gửi lại báo giá với mức tôt nhất. 

Chúng tôi cung cấp:

  • Cáp đơn cách điện PVC điện áp 450/750V, TCVN 6610-3, IEC 60227-3; IEC 01, kí hiệu Cu/PVC 1x, viết tắt CV.
  • Cáp mềm dẹt (ôvan) 2 lõi ruột đồng cách điện PVC, vỏ bọc PVC điện áp 300/500V, TCVN 6610-5, IEC 66027-5. Kí hiệu Cu/PVC/PVC 2x, viết tắt F-VV.
  • Cáp 2-3-4 lõi cách điện PVC, vỏ bọc PVC điện áp 300/500V, TCVN 6610-4, IEC 66027-4; IEC 10. Kí hiệu Cu/PVC/PVC 2x-3x-4x, viết tắt CVV.
  • Dây đồng trần ủ mềm, IEC 60228. Dây bọc cách điện PVC điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60228, class2; IEC 60205-1.
  • Cáp treo 2-3-4 lõi cách điện PVC, không giáp, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/PVC/PVC, viết tắt CVV/UnAr.
  • Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện PVC, có giáp sợi thép, điện áp 0.6/1(1.2)KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/PVC/PVC/SWA/PVC, viết tắt CVV/GSWA.
  • Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện PVC, có giáp 2 lớp băng thép, điện áp 0.6/1(1.2)KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/PVC/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CVV/DSTA.
  • Cáp 1 lõi cách điện XLPE, không giáp – có giáp sợi nhôm – có giáp 2 lớp băng nhôm, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009.Kí hiệu Cu/XLPE/PVC – Cu/XLPE/PVC/AWA/PVC – Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CXV/UnAr – CXV/AWA – CXV/DATA.
  • Cáp treo 2-3-4 lõi cách điện XLPE, không giáp, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC, viết tắt CXV/UnAr.
  • Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện XLPE, có giáp sợi thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/SWA/PVC, viết tắt CXV/GSWA.
  • Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện XLPE, có giáp 2 lớp băng thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CXV/DSTA.
  • Cáp 3 lõi pha + 1 lõi trung tính cách điện XLPE, không giáp – có giáp sợi thép – có giáp 2 lớp băng thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC – Cu/XLPE/PVC/SWA/PVC – Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CXV/UnAr – CXV/SWA – CXV/DSTA.
  • Cáp trung thế ngầm 1 lõi, cách điện XLPE, giáp sợi nhôm với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/AWA/PVC 1x, viết tắt CXV/AWA.
  • Cáp trung thế ngầm 1 lõi, cách điện XLPE, giáp 2 lớp băng nhôm với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x, viết tắt CXV/DATA.
  • Cáp trung thế ngầm 3 lõi, cách điện XLPE, giáp sợi thép với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/SWA/PVC 3x, viết tắt CXV/SWA.
  • Cáp trung thế ngầm 3 lõi, cách điện XLPE, giáp 2 lớp băng thép với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x, viết tắt CXV/DSTA.

Xem và tải: Catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina-phan-1.pdf

Xem và tải: Catalogue-cap-trung-ha-the-ls-vina-phan-2.pdf

 

Cam kết chất lượng: Cáp điện LS-Vina- Thiết bị được sản xuất phù hợp với TCVN và được thí nghiệm kiểm duyệt bởi Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Quatest 1

Chính sách bảo hành: Cáp điện LS-Vina - Bảo hành 12 tháng kể từ ngày giao hàng.

Để được tư vấn thêm về sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ: 

Hotline: Mr Đạt: 0933.477.466              evnhaiphong@gmail.com

Hải Phong hân hạnh được phục vụ Quý vị!